Tây Hạ Sùng Tông
Thân mẫu | Lương hoàng hậu[1] | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Tây Hạ Nhân Tông | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Tây Hạ Huệ Tông | ||||||||
Thê thiếp | Gia Luật Nam Tiên | ||||||||
Triều đại | Tây Hạ | ||||||||
Trị vì | 1086 – 1139 | ||||||||
Sinh | 1083 | ||||||||
Mất | 1139 (55 – 56 tuổi) Trung Quốc |
||||||||
An táng | Hiển lăng | ||||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||||
Thân phụ | Tây Hạ Huệ Tông |